banner
Văn bản
Xem thêm
Tỷ giá hối đoái
Mã NT Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
AUD AUSTRALIAN DOLLAR 14,946.05 15,097.02 15,583.36
CAD CANADIAN DOLLAR 16,831.57 17,001.58 17,549.28
CHF SWISS FRANC 25,309.74 25,565.40 26,388.97
CNY YUAN RENMINBI 3,250.23 3,283.06 3,389.34
DKK DANISH KRONE - 3,314.39 3,441.76
EUR EURO 24,502.28 24,749.77 25,874.28
GBP POUND STERLING 28,257.08 28,542.51 29,461.99
HKD HONGKONG DOLLAR 2,921.95 2,951.46 3,046.54
INR INDIAN RUPEE - 283.38 294.75
JPY YEN 162.61 164.25 172.15
KRW KOREAN WON 15.35 17.05 18.70
KWD KUWAITI DINAR - 76,083.20 79,135.14
MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,044.06 5,154.74
NOK NORWEGIAN KRONER - 2,070.89 2,159.09
RUB RUSSIAN RUBLE - 278.31 308.13
SAR SAUDI RIAL - 6,240.85 6,491.19
SEK SWEDISH KRONA - 2,124.90 2,215.41
SGD SINGAPORE DOLLAR 16,901.21 17,071.93 17,621.90
THB THAILAND BAHT 597.98 664.42 689.95
USD US DOLLAR 23,280.00 23,310.00 23,650.00
Đối tác
Thuế Việt Nam
Kho bạc Nhà nước
Hải quan Việt Nam
Ủy ban chứng khoán nhà nước
Dự trữ nhà nước
Asia-Pacific Finance and Development Institute
Financial University under the Government of the Russian Federation
The Association of Vietnamese Scientists and Experts (AVSE Global)
Berjaya Gia Thịnh
The World bank Vietnam
Global Developement Learning Network